Thiết bị điện Selec
Thiết bị điện Mikro
Thiết bị điện Schneider
Thiết bị điện IDEC
Thiết bị điện LS
Thiết bị điện Mitsubishi
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Sản phẩm HOT
Tel: 0938.633.623
Tel: 0938.633.623
224.190.960đ
533.788.000đ
238.386.540đ
567.587.000đ
276.894.660đ
659.273.000đ
Khuyến mãi
Fanpage Facebook
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED
- Lập trình giá trị cài đặt
- Nguồn cung cấp : 184 đến 276 V AC
- Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 10A.
- Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec
- Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO)
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
- Reset bằng tay ; 1 tiếp điểm ngõ ra
- Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất)
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Cài đặt thông số bằng núm xoay.
- Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC.
- Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 30A.
- Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec.
- Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO).
- Báo mức độ dòng điện rò dưới dạng % bằng LED.
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755.
- Reset bằng tay ; 2 tiếp điểm ngõ ra trong đó có 1 tiếp điểm "Safety".
- Chức năng "Test" và "Reset" từ xa.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay.
- Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 85 đến 265 V AC hoặc 110 - 370V DC.
- Reset bằng tay; 2 tiếp điểm ngõ ra.
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26.
- Dòng rò cài đặt (ΔIn) = 0.03A - 30A.
- Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec.
- Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO) .
- Độ chính xác cài đặt: -15% -0% - Độ chính xác thời gian: ±5%.
- Kích thước (h x w x d): 72 x 72 x 97 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Cài đặt thông số bằng núm xoay.
- Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC.
- Dòng rò cài đặt (I Δn) = 0.03A - 30A.
- Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec.
- Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO).
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755.
- Reset bằng tay; 1 tiếp điểm ngõ ra.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập cấp tụ nhỏ nhất hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ; Công suất biểu kiến, phản kháng và tiêu thụ; VAR yêu cầu; Dòng điện và điện áp RMS; Báo lỗi; Thành phần sóng hài đến bậc 15 (THD); Ghi lại cảnh báo.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
- 4 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
- Đo công suất dạng PF hoặc TPF.
- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ; Lỗi dung lượng tụ; Lỗi bước tụ; Lỗi EFPROM.
- Cài đặt giới hạn sóng hài bậc cao: THDI (20% - 300%) & THDV (10% - 20%).
- Nguồn điện điều khiển: 100VAC - 415VAC / 140VDC - 370VDC.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4. Giao tiếp truyền thông Modbus RS485, NFC.
- Kích thước (h x w x d): 145 x 145 x 100 mm (bao gồm bộ mở rộng).
Tel: 0938.633.623
'- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập cấp tụ nhỏ nhất hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ; Công suất biểu kiến, phản kháng và tiêu thụ; VAR yêu cầu; Dòng điện và điện áp RMS; Báo lỗi; Thành phần sóng hài đến bậc 15 (THD); Ghi lại cảnh báo.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
- 4 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
- Đo công suất dạng PF hoặc TPF.
- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ; Lỗi dung lượng tụ; Lỗi bước tụ; Lỗi EFPROM.
- Cài đặt giới hạn sóng hài bậc cao: THDI (20% - 300%) & THDV (10% - 20%).
- Nguồn điện điều khiển: 100VAC - 415VAC / 140VDC - 370VDC.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4. Giao tiếp truyền thông Modbus RS485, NFC.
- Kích thước (h x w x d): 145 x 145 x 100 mm (bao gồm bộ mở rộng).
Tel: 0938.633.623
'- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập cấp tụ nhỏ nhất hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ; Công suất biểu kiến, phản kháng và tiêu thụ; VAR yêu cầu; Dòng điện và điện áp RMS; Báo lỗi; Thành phần sóng hài đến bậc 15 (THD); Ghi lại cảnh báo.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
- 4 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
- Đo công suất dạng PF hoặc TPF.
- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ; Lỗi dung lượng tụ; Lỗi bước tụ; Lỗi EFPROM.
- Cài đặt giới hạn sóng hài bậc cao: THDI (20% - 300%) & THDV (10% - 20%).
- Nguồn điện điều khiển: 100VAC - 415VAC / 140VDC - 370VDC.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4. Giao tiếp truyền thông Modbus RS485, NFC.
- Kích thước (h x w x d): 145 x 145 x 100 mm (bao gồm bộ mở rộng).
Tel: 0938.633.623
'- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập cấp tụ nhỏ nhất hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ; Công suất biểu kiến, phản kháng và tiêu thụ; VAR yêu cầu; Dòng điện và điện áp RMS; Báo lỗi; Thành phần sóng hài đến bậc 15 (THD); Ghi lại cảnh báo.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
- 4 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
- Đo công suất dạng PF hoặc TPF.
- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ; Lỗi dung lượng tụ; Lỗi bước tụ; Lỗi EFPROM.
- Cài đặt giới hạn sóng hài bậc cao: THDI (20% - 300%) & THDV (10% - 20%).
- Nguồn điện điều khiển: 100VAC - 415VAC / 140VDC - 370VDC.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4. Giao tiếp truyền thông Modbus RS485, NFC.
- Kích thước (h x w x d): 145 x 145 x 100 mm (bao gồm bộ mở rộng).
Tel: 0938.633.623
'- Màn hình LCD 2 inch 64 x 128 dot matrix có đèn nền.
- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Sóng hài bậc cao(THD); Nhiệt độ; Trạng thái đóng/ cắt các cấp.
- 5 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Linear/ Manual.
- Có thể cố định "Fixed" các cấp đóng trực tiếp theo yêu cầu người sử dụng.
- Có tiếp điểm riêng cho quạt (Fan): Fixed on/ Output on/ Nhiệt độ/ Không dùng.
- Có tiếp điểm tín hiệu, có thể liên kết với 10 tín hiệu cảnh báo của PFRLCD. Giao tiếp truyền thông Modbus-RTU RS485.
- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá áp (253 - 264V/ OFF) /Thấp áp (195 - 204V/ OFF); Quá dòng (5.5 - 7.0A/ OFF) /Thấp dòng (0.01 - 0.15A/ OFF); Quá /Thấp hệ số COSφ (ON/ OFF); Quá nhiệt (36 - 70oC/ OFF); Lỗi cực tính CT (ON/ OFF); %THDI (20 - 300%/ OFF); Ngắt khi không có điện áp; Lỗi cấp tụ
- Đo và hiển thị sóng hài bậc cao đến bậc thứ 31 (dạng đồ thị hoặc dạng bảng).
- Nguồn điện điều khiển: 85Vrms - 265Vrms.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4.
- Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 122 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Màn hình LCD 2 inch 64 x 128 dot matrix có đèn nền.
- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Sóng hài bậc cao(THD); Nhiệt độ; Trạng thái đóng/ cắt các cấp.
- 5 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Linear/ Manual.
- Có thể cố định "Fixed" các cấp đóng trực tiếp theo yêu cầu người sử dụng.
- Có tiếp điểm riêng cho quạt (Fan): Fixed on/ Output on/ Nhiệt độ/ Không dùng.
- Có tiếp điểm tín hiệu, có thể liên kết với 10 tín hiệu cảnh báo của PFRLCD. Giao tiếp truyền thông Modbus-RTU RS485.
- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá áp (253 - 264V/ OFF) /Thấp áp (195 - 204V/ OFF); Quá dòng (5.5 - 7.0A/ OFF) /Thấp dòng (0.01 - 0.15A/ OFF); Quá /Thấp hệ số COSφ (ON/ OFF); Quá nhiệt (36 - 70oC/ OFF); Lỗi cực tính CT (ON/ OFF); %THDI (20 - 300%/ OFF); Ngắt khi không có điện áp; Lỗi cấp tụ
- Đo và hiển thị sóng hài bậc cao đến bậc thứ 31 (dạng đồ thị hoặc dạng bảng).
- Nguồn điện điều khiển: 85Vrms - 265Vrms.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4.
- Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 122 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Màn hình LCD 2 inch 64 x 128 dot matrix có đèn nền.
- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Sóng hài bậc cao(THD); Nhiệt độ; Trạng thái đóng/ cắt các cấp.
- 5 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Linear/ Manual.
- Có thể cố định "Fixed" các cấp đóng trực tiếp theo yêu cầu người sử dụng.
- Có tiếp điểm riêng cho quạt (Fan): Fixed on/ Output on/ Nhiệt độ/ Không dùng.
- Có tiếp điểm tín hiệu, có thể liên kết với 10 tín hiệu cảnh báo của PFRLCD. Giao tiếp truyền thông Modbus-RTU RS485.
- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá áp (253 - 264V/ OFF) /Thấp áp (195 - 204V/ OFF); Quá dòng (5.5 - 7.0A/ OFF) /Thấp dòng (0.01 - 0.15A/ OFF); Quá /Thấp hệ số COSφ (ON/ OFF); Quá nhiệt (36 - 70oC/ OFF); Lỗi cực tính CT (ON/ OFF); %THDI (20 - 300%/ OFF); Ngắt khi không có điện áp; Lỗi cấp tụ
- Đo và hiển thị sóng hài bậc cao đến bậc thứ 31 (dạng đồ thị hoặc dạng bảng).
- Nguồn điện điều khiển: 85Vrms - 265Vrms.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4.
- Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 122 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Màn hình LCD 2 inch 64 x 128 dot matrix có đèn nền.
- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Sóng hài bậc cao(THD); Nhiệt độ; Trạng thái đóng/ cắt các cấp.
- 5 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Linear/ Manual.
- Có thể cố định "Fixed" các cấp đóng trực tiếp theo yêu cầu người sử dụng.
- Có tiếp điểm riêng cho quạt (Fan): Fixed on/ Output on/ Nhiệt độ/ Không dùng.
- Có tiếp điểm tín hiệu, có thể liên kết với 10 tín hiệu cảnh báo của PFRLCD. Giao tiếp truyền thông Modbus-RTU RS485.
- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá áp (253 - 264V/ OFF) /Thấp áp (195 - 204V/ OFF); Quá dòng (5.5 - 7.0A/ OFF) /Thấp dòng (0.01 - 0.15A/ OFF); Quá /Thấp hệ số COSφ (ON/ OFF); Quá nhiệt (36 - 70oC/ OFF); Lỗi cực tính CT (ON/ OFF); %THDI (20 - 300%/ OFF); Ngắt khi không có điện áp; Lỗi cấp tụ
- Đo và hiển thị sóng hài bậc cao đến bậc thứ 31 (dạng đồ thị hoặc dạng bảng).
- Nguồn điện điều khiển: 85Vrms - 265Vrms.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4.
- Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 122 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Thành phần sóng hài (THD).
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
- Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ.
- Cài đặt giới hạn sóng hài bậc cao (THD Limit).
- Nguồn điện điều khiển (L-L): 220VAC - 240VAC / (L-L): 380VAC - 415VAC.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, KEMA.
- Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 90 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Thành phần sóng hài (THD).
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
- Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ.
- Cài đặt giới hạn sóng hài bậc cao (THD Limit).
- Nguồn điện điều khiển (L-L): 220VAC - 240VAC / (L-L): 380VAC - 415VAC.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, KEMA.
- Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 90 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Thành phần sóng hài (THD).
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
- Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ.
- Cài đặt giới hạn sóng hài bậc cao (THD Limit).
- Nguồn điện điều khiển (L-L): 220VAC - 240VAC / (L-L): 380VAC - 415VAC.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, KEMA.
- Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 90 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Thành phần sóng hài (THD).
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
- Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ.
- Cài đặt giới hạn sóng hài bậc cao (THD Limit).
- Nguồn điện điều khiển (L-L): 220VAC - 240VAC / (L-L): 380VAC - 415VAC.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, KEMA.
- Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 90 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Thành phần sóng hài (THD).
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
- Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ.
- Cài đặt giới hạn sóng hài bậc cao (THD Limit).
- Nguồn điện điều khiển (L-L): 220VAC - 240VAC / (L-L): 380VAC - 415VAC.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, KEMA.
- Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 90 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Thành phần sóng hài (THD).
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
- Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ.
- Cài đặt giới hạn sóng hài bậc cao (THD Limit).
- Nguồn điện điều khiển (L-L): 220VAC - 240VAC / (L-L): 380VAC - 415VAC.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, KEMA.
- Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 90 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Thành phần sóng hài (THD).
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
- Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ.
- Cài đặt giới hạn sóng hài bậc cao (THD Limit).
- Nguồn điện điều khiển (L-L): 220VAC - 240VAC / (L-L): 380VAC - 415VAC.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, KEMA.
- Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 90 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Thành phần sóng hài (THD).
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
- Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ.
- Cài đặt giới hạn sóng hài bậc cao (THD Limit).
- Nguồn điện điều khiển (L-L): 220VAC - 240VAC / (L-L): 380VAC - 415VAC.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, KEMA.
- Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 90 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ; Dòng thứ cấp; và Báo lỗi.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
- Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
- Bảo vệ và báo lỗi khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ.
- Nguồn điện điều khiển (L-N): 220VAC - 240VAC / (L-L): 380VAC - 415VAC
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2.
- Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ; Dòng thứ cấp; và Báo lỗi.
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
- Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
- Bảo vệ và báo lỗi khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ.
- Nguồn điện điều khiển (L-N): 220VAC - 240VAC / (L-L): 380VAC - 415VAC
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2.
- Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị 3 hàng LED, mỗi hàng 4 chữ số.
- Đo và hiển thị điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L).
- Đo và hiển thị dòng điện trên pha và dòng trên dây trung tính.
- Đo công suất tác dụng KW.
- Đo và hiển thị hệ số công suất dịch chuyển COSφ (DPF) và hệ số công suất thực (TPF).
- Đo và hiển thị tần số.
- Dòng điện đo lường gián tiếp: 5 - 9999A.
- Điện áp PHA đo lường: 65 - 280VAC.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61326-1, IEC 61000-4-2, IEC 60255-27.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 55mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị 3 hàng LED, mỗi hàng 4 chữ số.
- Đo và hiển thị điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L).
- Đo và hiển thị dòng điện trên pha và dòng trên dây trung tính.
- Đo công suất tác dụng KW.
- Đo và hiển thị hệ số công suất dịch chuyển COSφ (DPF) và hệ số công suất thực (TPF).
- Đo và hiển thị tần số.
- Dòng điện đo lường gián tiếp: 5 - 9999A.
- Điện áp PHA đo lường: 65 - 280VAC.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61326-1, IEC 61000-4-2, IEC 60255-27.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 55mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị LCD có đèn nền.
- Giao tiếp qua truyền thông MODBUS-RTU.
- Đo và hiển thị điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L).
- Đo và hiển thị dòng điện trên pha.
- Đo công suất tác dụng KW (trên từng pha & tổng).
- Đo công suất phản kháng KVAR (trên từng pha & tổng).
- Đo công suất biểu kiến KVA (trên tùng pha & tổng).
- Đo và hiển thị tần số. Đo và hiển thị hệ số công suất COSφ (trên từng pha & tổng).
- Đo điện năng (+ và -) cho kWh, kVARh và kVAh.
- Kiểu lắp đặt: DIN Rail.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4.
- Kích thước (h x w x d): 85 x 71 x 50mm.
Tel: 0938.633.623
'- Màn hình màu TFT LCD.
- Giao tiếp qua truyền thông MODBUS TCP/IP hoặc RS-485 MODBUS-RTU
- Đo và hiển thị điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L).
- Đo và hiển thị dòng điện trên pha và dòng trên dây trung tính.
- Đo công suất tác dụng KW (trên từng pha & tổng).
- Đo công suất phản kháng KVAR (trên từng pha & tổng).
- Đo công suất biểu kiến KVA (trên tùng pha & tổng).
- Đo và hiển thị tần số. Đo và hiển thị hệ số công suất COSφ (trên từng pha & tổng).
- Đo điện năng (+ và -) cho kWh, kVARh và kVAh.
- Đo và hiển thị sóng hài THD điện áp và dòng điện (dạng % hoặc bảng).
- Dùng cho hệ thống Trung/ Hạ thế
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61010-1, IEC 61326-1.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 83mm.
Tel: 0938.633.623
- Hiển thị LCD có đèn nền.
- Giao tiếp qua truyền thông MODBUS-RTU (*).
- Đo và hiển thị điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L).
- Đo và hiển thị dòng điện trên pha và dòng trên dây trung tính.
- Đo công suất tác dụng KW (trên từng pha & tổng).
- Đo công suất phản kháng KVAR (trên từng pha & tổng).
- Đo công suất biểu kiến KVA (trên tùng pha & tổng).
- Đo và hiển thị tần số. Đo và hiển thị hệ số công suất COSφ (trên từng pha & tổng).
- Đo điện năng (+ và -) cho kWh, kVARh và kVAh.
- Đo và hiển thị sóng hài THD điện áp và dòng điện.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 83mm.
Tel: 0938.633.623
- Hiển thị LCD có đèn nền.
- Giao tiếp qua truyền thông MODBUS-RTU (*).
- Đo và hiển thị điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L).
- Đo và hiển thị dòng điện trên pha và dòng trên dây trung tính.
- Đo công suất tác dụng KW (trên từng pha & tổng).
- Đo công suất phản kháng KVAR (trên từng pha & tổng).
- Đo công suất biểu kiến KVA (trên tùng pha & tổng).
- Đo và hiển thị tần số. Đo và hiển thị hệ số công suất COSφ (trên từng pha & tổng).
- Đo điện năng (+ và -) cho kWh, kVARh và kVAh.
- Đo và hiển thị sóng hài THD điện áp và dòng điện.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 83mm.
Tel: 0938.633.623
- Hiển thị LCD có đèn nền.
- Giao tiếp qua truyền thông MODBUS-RTU (*).
- Đo và hiển thị điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L).
- Đo và hiển thị dòng điện trên pha và dòng trên dây trung tính.
- Đo công suất tác dụng KW (trên từng pha & tổng).
- Đo công suất phản kháng KVAR (trên từng pha & tổng).
- Đo công suất biểu kiến KVA (trên tùng pha & tổng).
- Đo và hiển thị tần số. Đo và hiển thị hệ số công suất COSφ (trên từng pha & tổng).
- Đo điện năng (+ và -) cho kWh, kVARh và kVAh.
- Đo và hiển thị sóng hài THD điện áp và dòng điện.
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 83mm.