Thiết bị điện Selec
Thiết bị điện Mikro
Thiết bị điện Schneider
Thiết bị điện IDEC
Thiết bị điện LS
Thiết bị điện Mitsubishi
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Sản phẩm HOT
Tel: 0938.633.623
Tel: 0938.633.623
224.190.960đ
533.788.000đ
238.386.540đ
567.587.000đ
276.894.660đ
659.273.000đ
Khuyến mãi
Fanpage Facebook
Tel: 0938.633.623
'- Bộ chuyển đổi chuẩn công nghiệp ngõ ra 110V DC (đến 100W).
- Đảm bảo tính liên tục, chống mất pha và đứt trung tính.
- Nguồn cung cấp : 170 - 276VAC RMS (định mức 230VAC RMS).
- Khả năng chịu đựng quá áp dây đến 480V AC RMS.
- Nguồn vào linh hoạt từ AC đến DC 65Hz.
- Hiển thị mất pha và đứt trung tính riêng biệt.
- Đảm bảo cách điện an toàn giữa ngõ vào 3 pha và trung tính với ngõ ra DC.
- Thay thế lý tưởng cho pin dự phòng trong hệ thống điện nguồn.
- Phù hợp với Rơle bảo vệ, đồng hồ thông minh và bộ ngắt mạch.
Tel: 0938.633.623
'- Rơle SỐ đa chức năng, màn hình hiển thị LCD 2 x 16 digits.
- 3 pha, cài đặt 3 cấp độ bảo vệ quá dòng pha.
- Cài cặt 2 cấp độ bảo vệ cho lỗi chạm đất. - Lập trình cài đặt 2 nhóm bảo vệ độc lập.
- Cài đặt thời gian trễ: theo thời gian xác định hoặc theo đặc tuyến IDMT.
- Bảo vệ quá tải nhiệt.
- Nguồn cung cấp : 85 đến 265 VAC hoặc 110 - 370V DC hoặc đặt hàng. - Dòng điện thứ cấp ngõ vào: 1A hoặc 5A.
- 4 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình và 1 tiếp điểm IRF.
- Ghi lại sự kiện (250 mã sự kiện), sự cố (50 mã sự cố) và cảnh báo (30 mã cảnh báo) với thời gian thực (dạng non-volatile).
- Bảo vệ sự cố máy cắt.
- Lập trình ngõ vào đa chức năng với điện áp: 20 - 380 V DC hoặc 50 - 270 V AC. Lập trình tiếp điểm ngõ ra đa chức năng.
- Giao tiếp truyền thông Modbus-RTU RS485 hoặc RS232.
Tel: 0938.633.623
'- Relay dòng rò SỐ hiển thị bằng LCD (2 x 16 digits).
- Lập trình bảo vệ chạm đất mức thấp.
- Lập trình bảo vệ chạm đất mức cao.
- Lập trình thời gian xác định cho bảo vệ mức thấp và mức cao. -
Tel: 0938.633.623
'- Relay dòng rò SỐ hiển thị bằng LCD (2 x 16 digits).
- Lập trình TRUE RMS hay lập trình phát hiện cơ bản.
- Lập trình độ nhạy và cài đặt thời gian trễ.
- Lập trình cài đặt 2 nhóm bảo vệ độc lập.
Tel: 0938.633.623
'- Chức năng hiển thị cảnh báo cho các hệ thống báo động.
- 36 cửa sổ /kênh cảnh báo.
- 11 trình tự cảnh báo theo tiêu chuẩn ISA-18.1.
- Mỗi kênh cảnh báo có thể lập trình bằng nút nhấn hoặc từ máy tính.
- Giao tiếp từ xa bằng cổng RS232 hoặc RS485 Modbus-RTU.
- Nguồn cung cấp 30V DC hoặc 110V DC.
- Kích thước (h x w x d): 337 x 237 x 132 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Chức năng hiển thị cảnh báo cho các hệ thống báo động.
- 28 cửa sổ /kênh cảnh báo.
- 11 trình tự cảnh báo theo tiêu chuẩn ISA-18.1.
- Mỗi kênh cảnh báo có thể lập trình bằng nút nhấn hoặc từ máy tính.
- Giao tiếp từ xa bằng cổng RS232 hoặc RS485 Modbus-RTU.
- Nguồn cung cấp 30V DC hoặc 110V DC.
- Kích thước (h x w x d): 277 x 237 x 132 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Chức năng hiển thị cảnh báo cho các hệ thống báo động.
- 20 cửa sổ /kênh cảnh báo.
- 11 trình tự cảnh báo theo tiêu chuẩn ISA-18.1.
- Mỗi kênh cảnh báo có thể lập trình bằng nút nhấn hoặc từ máy tính.
- Giao tiếp từ xa bằng cổng RS232 hoặc RS485 Modbus-RTU.
- Nguồn cung cấp 30V DC hoặc 110V DC.
- Kích thước (h x w x d): 217 x 237 x 132 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Chức năng hiển thị cảnh báo cho các hệ thống báo động.
- 20 cửa sổ /kênh cảnh báo.
- 11 trình tự cảnh báo theo tiêu chuẩn ISA-18.1.
- Mỗi kênh cảnh báo có thể lập trình bằng nút nhấn hoặc từ máy tính.
- Giao tiếp từ xa bằng cổng RS232 hoặc RS485 Modbus-RTU.
- Nguồn cung cấp 30V DC hoặc 110V DC.
- Kích thước (h x w x d): 217 x 237 x 132 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng.
- Giao tiếp truyền thông Modbus-RTU RS485.
- Nguồn cung cấp: 85 - 265 VAC hoặc 110 - 340 VDC.
- Điện áp định mức đo lường đầu vào: 57 - 130 V, 50/60 Hz.
- 5 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình + 1 tiếp điểm báo sự cố bên trong Rơle (IRF).
- Ghi lại 9 giá trị sự cố mỗi loại trước đó và ghi lại 60 mã sự kiện.
- Lập trình tín hiệu đầu vào thứ 2 với dãy điện áp rộng: 85 - 265 V AC/DC.
- Cài đặt mức tác động thấp áp:
+ Thấp áp mức thấp (U<) : 5 - 130 V ;
+ Thời gian tác động (tU<) : Xác định 0 - 600 sec ;
Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TMS : 0.5 - 100
+ Thấp áp mức cao (U<<) : 5 - 130 V ;
+ Thời gian tác động (tU<<) : Xác định 0 - 600 sec ;
- Cài đặt mức tác động quá áp:
+ Quá áp mức thấp (U>) : 5 - 200 V ;
+ Thời gian tác động (tU>) : Xác định 0 - 600 sec ;
Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TMS : 0.5 - 100
+ Quá áp mức cao (U>>) : 5 - 260V ;
+ Thời gian tác động (tU>>) : Xác định 0 - 600 sec ;
- Cài đặt mức tác động quá áp do rò:
+ Mức quá áp (Uo>) : 0.5 - 130 V ;
+ Thời gian tác động (tUo>) : Xác định 0 - 600 sec ;
Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TMS : 0.5 - 100
- Cài đặt mức tác động quá áp do ngược pha:
+ Mức quá áp (U2>) : 0.5 - 200 V ;
+ Thời gian tác động (tU2>) : Xác định 0 - 600 sec ;
Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TMS : 0.5 - 100.
- Kích thước (h x w x d): 165 x 142 x 198 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng như : Quá áp, Thấp áp , Mất pha, Cân bằng điện áp, Thứ tự pha.
- Hiển thị thông số điện áp và tần số bằng LED 7 đoạn.
- Có 2 bộ tiếp điểm ngõ ra:
+ Tiếp điểm chính R1, có thể chỉnh thời gian khởi động 0-999s.
+ Tiếp điểm R2 có thể lập trình tín hiệu Trip hoặc tín hiệu Pick-up.
- Ghi lại giá trị lỗi.
- Lập trình giá trị cài đặt.
- Nguồn cung cấp: 380VAC(-25%) /415VAC(+20%), 3 pha.
- Gắn trên mặt tủ.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng như : Quá áp, Thấp áp , Mất pha, Cân bằng điện áp, Thứ tự pha .
- Hiển thị thông số điện áp và tần số bằng LED 7 đoạn.
- Có 2 bộ tiếp điểm ngõ ra:
+ Tiếp điểm chính R1, có thể chỉnh thời gian khởi động 0-999s.
+ Tiếp điểm R2 có thể lập trình tín hiệu Trip hoặc tín hiệu Pick-up.
- Ghi lại giá trị lỗi.
- Lập trình giá trị cài đặt.
- Nguồn cung cấp: 380VAC(-25%) /415VAC(+20%), 3 pha.
- Gắn trên DIN rail.
- Kích thước (h x w x d): 85 x 71 x 70 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng như : Quá áp, Thấp áp , Mất pha, Thứ tự pha.
- Dùng trong hệ thống 1 pha, 3 pha.
- Báo trạng thái hoạt động bằng LED.
- Lập trình giá trị cài đặt.
- Nguồn cung cấp: 380VAC(-25%) /415VAC(+20%), 3 pha; 220VAC (-25%) /240VAC(+20%), 1 pha.
- Gắn trên DIN rail.
- Kích thước (h x w x d): 85 x 71 x 70 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Chức năng bảo vệ Quá áp, Thấp áp và Mất pha (3 pha hoặc 1 pha).
- Cài đặt thông số bằng núm xoay.
- Nguồn cung cấp: 380VAC (+/-20%), 3 pha ; Hoặc 220VAC (+/-20%), 1 pha.
- Gắn trên socket 11 chân tròn.
- Kích thước (h x w x d): 80 x 35 x 73 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Chức năng bảo vệ Mất pha và Ngược pha.
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Nguồn cung cấp: 400V AC (+/-20%).
- Gắn trên socket 11 chân tròn.
- Kích thước (h x w x d): 80 x 35 x 73 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Chức năng bảo vệ Máy phát điện tránh công suất ngược từ lưới.
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Cài đặt thông số bằn'- Rơle SỐ đa chức năng bảo vệ Motor.
- Hiển thị số bằng LED 7 đoạn.
- Nguồn cung cấp: 85 - 265VAC hoặc 110 - 370VAC.
- Lưu lại giá trị lỗi. Lập trình bằng nút nhấn mềm.
- Bảo vệ quá tải nhiệt: 1 - 40s.
- Bảo vệ ngắn mạch: (2 - 12)*In/ Off; t = 0 - 25s.
- Bảo vệ thấp dòng: (20 - 90%)*In/ Off: t = 0 - 60s.
- Bảo vệ mất cân bằng pha: 10 - 50%/ Off; t = 0 - 25s.
- Bảo vệ chạm đất: (10 - 60%)*In/ Off; t = 0 - 25s.
- Bảo vệ mất pha (<500ms), ngược pha (<200ms).
- Bảo vệ kẹt rotor: (2 - 12)*In/ Off: t = 0 - 60s.
- Có 2 tiếp điểm ngõ ra.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm.g núm xoay. Kiểu gắn: Mặt tủ. - Ngưỡng cài đặt: 2% - 20%. Thời gian trễ: 0 - 20 sec.
- Dùng trong hệ thống 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây. - Điện áp nguồn cung cấp: 380/415Vpp hoặc 220/240Vpn.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Chức năng bảo vệ Máy phát điện tránh công suất ngược từ lưới.
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Cài đặt thông số bằng núm xoay. Kiểu gắn: Mặt tủ. - Ngưỡng cài đặt: 2% - 20%. Thời gian trễ: 0 - 20 sec.
- Dùng trong hệ thống 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây. - Điện áp nguồn cung cấp: 380/415Vpp hoặc 220/240Vpn.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Chức năng bảo vệ Máy phát điện tránh công suất ngược từ Motor.
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Cài đặt thông số bằng núm xoay. Kiểu gắn DIN Rail.
- Dùng trong hệ thống 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây hoặc 1 pha. Điện áp nguồn cung cấp: 380/415Vpp hoặc 220/240Vpn.
- Kích thước (h x w x d): 45 x 71 x 70 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Có thể giao tiếp máy tính hoặc hệ thống SCADA qua cổng
RS485 Modbus-RTU hoặc RS232.
- Màn hình hiển thị LCD.
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Cài đặt thông số bằng nút nhấn mềm.
- Dòng dịnh mức: In = 1A hoặc 5A;
- Nguồn cung cấp : 85 đến 265 VAC hoặc 110 - 340V DC hoặc đặt hàng.
- 4 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình + 1 tiếp điểm báo sự cố Relay (IRF contact).
- Ghi lại 50 mã sự cố, 250 mã sự kiện và 30 cảnh báo trước đó.
- Bảo vệ sự cố máy cắt.
- Có 2 tín hiệu đầu vào riêng với điện áp: 20 - 380 V DC hoặc 50 - 270 V AC.
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26.
- Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng quá tải : I> = (0.1- 25) x In.
+ Dòng chạm đất : Io> = (0.02 - 2.0) x Ion.
+ Thời gian tác động : 5 đặc tuyến dòng-thời gian (IDMT)
với TM = 0.01 -1. Hoặc thời gian xác định t> = (0s - 100s).
- Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng quá tải : I>> = (0.5 - 40) x In.
+ Dòng chạm đất : Io>> = (0.01 - 10) x Ion.
+ Thời gian tác động : xác định t>> = (0s - 100s).
- Cài đặt mức quá tải cao nhất: I>>> = (0.5 - 40) x In; t>>> = (0s - 100s).
- Cài đặt quá tải nhiệt: Ithermal> = (0.1 - 3) x In; tthermal = (1m - 200m).
- Kích thước (h x w x d): 165 x 142 x 198 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Cài đặt thông số bằng nút nhấn mềm.
- Dòng dịnh mức: 5A .
- Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC
- Reset bằng tay hoặc tự động; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình.
- Ghi lại giá trị sự cố trước đó.
- Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng quá tải: I> = (0.1A - 10.0A) (tức là 2% đến 200%).
+ Dòng chạm đất: Io> = (0.1A - 5.0A) (tức là 2% đến 100%).
+ Thời gian tác động: 5 đặc tuyến dòng-thời gian (IDMT).
với TM = 0.05 -1. Hoặc thời gian xác định t> = (0.00s - 100s).
- Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng ngắn mạch: I>> = (0.5A - 100A) ( tức là 10% đến 2000%) hoặc Vô hiệu hóa.
+ Dòng chạm đất: Io>> = (0.1A - 50A) (tức là 2%-1000%) hoặc Vô hiệu hóa (cài disable).
+ Thời gian tác động: xác định t>> = (0.00s - 100s).
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Cài đặt thông số bằng nút nhấn mềm.
- Dòng dịnh mức: 5A .
- Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC
- Reset bằng tay hoặc tự động; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình.
- Ghi lại giá trị sự cố trước đó.
- Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng quá tải: I> = (0.1A - 10.0A) (tức là 2% đến 200%).
+ Dòng chạm đất: Io> = (0.1A - 5.0A) (tức là 2% đến 100%).
+ Thời gian tác động: 5 đặc tuyến dòng-thời gian (IDMT).
với TM = 0.05 -1. Hoặc thời gian xác định t> = (0.00s - 100s).
- Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng ngắn mạch: I>> = (0.5A - 100A) ( tức là 10% đến 2000%) hoặc Vô hiệu hóa.
+ Dòng chạm đất: Io>> = (0.1A - 50A) (tức là 2%-1000%) hoặc Vô hiệu hóa (cài disable).
+ Thời gian tác động: xác định t>> = (0.00s - 100s).
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Lập trình giá trị cài đặt.
- Dòng dịnh mức :5A ; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC.
- Reset bằng tay hoặc tự động; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình.
- Ghi lại giá trị sự cố trước đó (3 giá trị gần nhất).
- Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng quá tải: I> = 0.1A - 10.0A (tức là 2% đến 200%).
+ Thời gian tác động: 5 IDMT, kt = 0.05 - 1.0 hoặc DT, t> = 0.00s - 100s.
- Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng ngắn mạch: I>> = 0.5A - 100A (tức là 10%-2000%) hoặc Vô hiệu hóa (cài disable).
+ Thời gian tác động: xác định t>> = 0.00s - 100s.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Lập trình giá trị cài đặt.
- Dòng dịnh mức :5A; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC.
- Reset bằng tay hoặc tự động; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình.
- Ghi lại giá trị sự cố trước đó (3 giá trị gần nhất).
- Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng quá tải: I> = 0.1A - 10A (tức là 2% đến 200%).
+ Thời gian tác động: Xác định (DT); t> = 0.00s - 100s.
- Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng ngắn mạch: I>> = 0.5A - 100A (tức là 10%-2000%) hoặc Vô hiệu hóa (cài disable).
+ Thời gian tác động: xác định t>> = 0.00s - 100s.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Cài đặt thông số bằng núm xoay.
- Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC.
- Reset bằng tay; 1 tiếp điểm ngõ ra.
- Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng quá tải : I> = 2.0A - 6.0A (tức là 40% đến 120%).
+ Thời gian tác động: Theo đặc tuyến dòng - thời gian (IDMT)
Normal Inverse 3/10 Hệ số thời gian TM = 0.05 -1
- Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng ngắn mạch: I>> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ).
+ Thời gian tác động: t>> = tức thời.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Cài đặt thông số bằng núm xoay.
- Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC.
- Reset bằng tay; 1 tiếp điểm ngõ ra.
- Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng quá tải: I> = 2.0A - 6.0A (tức là 40% đến 120%).
+ Thời gian tác động: Một đặc tuyến thời gian nghịch đảo (IDT)
IDT Inverse . Hệ số thời gian TM = 0.05 -1
- Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng ngắn mạch: I> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ).
+ Thời gian tác động: t>> = tức thời.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Lập trình giá trị cài đặt.
- Dòng dịnh mức: 5A ; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC.
- Reset bằng tay hoặc tự động; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình.
- Ghi lại giá trị sự cố trước đó (3 giá trị gần nhất).
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26.
- Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 5A (tức là 2% đến 100%).
+ Thời gian tác động: 5 IDMT, k t = 0.05 - 1.0 hoặc DT, t= 0.00s - 100s.
- Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng chạm đất : I>> = 0.1A - 50A (tức là 2%-1000%) hoặc Vô hiệu hóa (cài disable).
+ Thời gian tác động: xác định t>> = 0.00s - 100s.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Lập trình giá trị cài đặt.
- Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC.
- Reset bằng tay hoặc tự động; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình.
- Ghi lại giá trị sự cố trước đó (3 giá trị gần nhất).
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26.
- Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 5A (tức là 2% đến 100%).
+ Thời gian tác động : Xác định (DT); t> = 0.05s - 99s.
- Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng chạm đất : I>> = 0.1A - 50A (tức là 2%-1000%) hoặc Vô hiệu hóa (cài disable).
+ Thời gian tác động : xác định t>> = 0.00s - 100s.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay.
- Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 85 - 265 V AC hoặc 110 - 370V DC.
- Reset bằng tay; 2 tiếp điểm ngõ ra.
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26.
- Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 2A (tức là 2% đến 40%).
+ Thời gian tác động : Theo đặc tuyến dốc thường (NI); kt> = 0.05 - 1.
- Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng chạm đất : I>> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ).
+ Thời gian tác động : t>> = tức thời.
- Kích thước (h x w x d): 72 x 72 x 97 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay
- Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC
- Reset bằng tay; 1 tiếp điểm ngõ ra
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26
- Cài đặt mức tác động thấp (Low-set) :
+ Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 2A (tức là 2% đến 40%).
+ Thời gian tác động : Theo đặc tuyến dòng - thời gian (IDMT)
Normal Inverse 3/10 Hệ số thời gian TM = 0.05 -1
- Cài đặt mức tác động cao (High-set) :
+ Dòng chạm đất : I>> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ).
+ Thời gian tác động : t>> = tức thời
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay.
- Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 85 - 265 V AC hoặc 110 - 370V DC.
- Reset bằng tay; 2 tiếp điểm ngõ ra.
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26.
- Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 2A (tức là 2% đến 40%).
+ Thời gian tác động : Xác định (DT); t> = 0.05s - 1s.
- Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng chạm đất : I>> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ).
+ Thời gian tác động : t>> = tức thời.
- Kích thước (h x w x d): 72 x 72 x 97 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay.
- Dòng dịnh mức: 5A ; Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC.
- Reset bằng tay; 1 tiếp điểm ngõ ra.
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26.
- Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 2A (tức là 2% đến 40%).
+ Thời gian tác động : Xác định (DT); t> = 0.05s - 1s.
- Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng chạm đất : I>> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ).
+ Thời gian tác động : t>> = tức thời.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Đường kính trong D = 210mm.
- Xem catalogue để chọn tiết diện dây dẫn.
Tel: 0938.633.623
'- Đường kính trong D = 120mm.
- Xem catalogue để chọn tiết diện dây dẫn.
Tel: 0938.633.623
'- Đường kính trong D = 80mm.
- Xem catalogue để chọn tiết diện dây dẫn.
Tel: 0938.633.623
'- Đường kính trong D = 60mm.
- Xem catalogue để chọn tiết diện dây dẫn.
Tel: 0938.633.623
'- Đường kính trong D = 40mm.
- Xem catalogue để chọn tiết diện dây dẫn.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Lập trình giá trị cài đặt.
- Nguồn cung cấp: 184 đến 276 V AC.
- Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 10A.
- Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec.
- Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO).
- Kiểu gắn trên DIN Rail.
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755.
- 1 tiếp điểm ngõ ra (lập trình) + 1 tiếp điểm an toàn "safe contact".
- Ghi lại 3 giá trị sự cố dòng rò trước đó.
- Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua.
- Chức năng Reset từ xa.
- Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 0 - 30 lần (0 = khóa chức năng đóng lặp lại).
- Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1 - 500 sec.
- Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 0 - 200 hours.
- Kích thước (h x w x d): 85 x 71 x 71 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Lập trình giá trị cài đặt.
- Nguồn cung cấp: 184 đến 276 V AC.
- Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A.
- Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec.
- Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO).
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755.
- Reset bằng tay; 1 tiếp điểm ngõ ra. Kiểu gắn DIN rail.
- Ghi lại 3 giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất).
- Kích thước (h x w x d): 85 x 71 x 71mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Cài đặt thông số bằng núm xoay.
- Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC.
- Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 30A. Có đèn báo mức độ dòng rò (%).
- Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec.
- Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO).
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755.
- Reset bằng tay; 1 tiếp điểm ngõ ra.
- Bảo vệ chống tác động thoáng qua. Kiểu gắn DIN rail.
- Kích thước (h x w x d): 85 x 71 x 71 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
- Lập trình giá trị cài đặt.
- Nguồn cung cấp: 184 đến 276 V AC.
- Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 10A.
- Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec.
- Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO).
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755.
- Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra (lập trình) + 1 tiếp điểm an toàn "safe contact" .
- Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất).
- Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua.
- Chức năng Test và Reset từ xa.
- Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 0 - 30 lần (0= khóa chức năng đóng lặp lại).
- Cài đặt thời gian đóng lặp lại (Δt rec) = 1 - 500 sec.
- Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 0 - 200 hours.
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm.
Tel: 0938.633.623
'- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED
- Lập trình giá trị cài đặt
- Nguồn cung cấp : 184 đến 276 V AC
- Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 10A.
- Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec
- Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO)
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
- Reset bằng tay ; 1 tiếp điểm ngõ ra
- Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất)
- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm